Có 2 kết quả:
捷報 tiệp báo • 捷报 tiệp báo
Từ điển phổ thông
báo tin thắng trận, báo tin chiến thắng
Từ điển trích dẫn
1. Văn thư báo cáo chiến thắng. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Tiệp báo Vân Đài hạ, Công khanh bái thọ chi” 捷報雲臺賀, 公卿拜壽卮 (Thiếu niên hành 少年行).
2. Phiếm chỉ tin thắng trận.
3. Ngày xưa chỉ tin mừng thi đậu hoặc thăng quan tấn chức. ◇Vương Thế Trinh 王世貞: “Chư sanh trúng hương tiến, dữ cử tử trúng hội thí giả, quận huyện tắc tất tống tiệp báo” 諸生中鄉薦, 與舉子中會試者, 郡縣則必送捷報 (Cô bất cô lục 觚不觚錄).
4. Tin tức báo cho biết rất nhanh chóng.
2. Phiếm chỉ tin thắng trận.
3. Ngày xưa chỉ tin mừng thi đậu hoặc thăng quan tấn chức. ◇Vương Thế Trinh 王世貞: “Chư sanh trúng hương tiến, dữ cử tử trúng hội thí giả, quận huyện tắc tất tống tiệp báo” 諸生中鄉薦, 與舉子中會試者, 郡縣則必送捷報 (Cô bất cô lục 觚不觚錄).
4. Tin tức báo cho biết rất nhanh chóng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cho biết tin thắng trận.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0